Các Câu hỏi ôn thi Phần 3 rung chuông vàng

Các Câu hỏi ôn thi Phần 3 rung chuông vàng

Gồm 10 -12 câu hỏi cho mỗi khối.
I.
1. What’s   ( what is) your name?-( tên của bạn là gì?/ bạn tên là gì?
My name is + Tên của mình.
2.How are you today?( Hôm nay  con, bạn thế nào?)
I am happy/ I am fine/ I  am good – con vui/ con khoẻ/ con ổn.
3.Where are you from?- Bạn , con đến từ đâu?
I am from Viet Nam.- con  đến từ Việt Nam.
4.How’s the weather today?( Thời tiết hôm nay thế nào?)
 It’s sunny/ rainy/ windy.- Trời nắng/ mưa/ trời có gió.
5.What is your hobby?_( sở thích của bạn là gì?
My hobby is play game/  watch TV/ listen to music- sở thích của con là xem phim, chơi trò chơi, nghe nhạc.
6.Can you swim/ sing/ dance?- con , bạn có thể bơi không?/ con có thể hát không/ nhảy không?
Yes, I can/ No, I can’t.
Vâng, con biết bơi/ không,  con không thể  bơi.
7.which school do you study?( con  học trường nào?)
I study at Nam cuong kindergarten  school- con học tại trường mầm non Nam Cường.
8.What’s your teacher name?-( Tên  của  cô giáo con là gì?)
Her name is  Huyền/ Phương/ Uyên..… Tên của cô là: Huyền……
9.Do you like dog/ rabbit…?- con có thích chó , thỏ không?
Yes, I do/ No, I don’t.- vâng, con thích/ Không, con không thích.
10.How many people in your family?- có bao nhiêu người trong gia đình con.
My family has 4 people- nhà con có 4 người.
11.who are they?Họ là ai?
– They are: My mother, My father, my sister and me. / my mother , my father, my grandfather and me….( bố con, mẹ con, chj con và con hoặc bố con, mẹ con, ông con và con…
12.what does your father do/ mother do?- bố con làm nghề gì?/ mẹ con làm nghề gì?
He is a doctor…./ she is a teacher.- bố con là bác sĩ/ mẹ con là cô giáo.
 
 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *